Xe có hệ thống cứu hỏa bằng nước, bằng bọt và bằng bột khô, có tính năng cơ động vừa chạy vừa phun nước và bọt để phục vụ công tác cứu hỏa trong sân bay , thời gian cứu hỏa nhanh, đạt tốc độ an toàn và hiệu quả cao.

Thống số kĩ thuật
Nội dung | Thông số |
---|---|
Loại xe | Xe cứu hỏa |
Hãng sản xuất | Isuzu |
Nhiên liệu sử dụng | Diesel |
Vận tốc lớn nhất(km/h) | 90 |
Tính năng | Cứu hỏa |
Thông số tính năng |
|||
Xe cứu hỏa phun nước/xe cứu hỏa phun bọt | MX5210GXFSG90 /MX5220GXFPM90 |
||
Sát xi | FVZ34Q | ||
Kích thước (DxRxC)(mm) | 9380×2470×3350 | ||
Số người ngồi trong cabin | 6 | ||
Model động cơ | 6HK1-TC (China III) | ||
Công suất động cơ (kw) | 191/2500r/min | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 4650+1300 | ||
Tốc độ xe lớn nhất (km/h) | 90 | ||
Dung tích (kg) | 9000 | Nước:4000 | |
Bột:5000 | |||
Model bơm | PSP1250 | ||
Lưu lượng bơm (L/s) | 75/1.0 | ||
Súng bơm | Model | PL64 | |
Lưu lượng (L/s) | 64 | ||
Tầm phun (m) | Nước ≥65,bọt≥60 |