Xe cứu hỏa – Isuzu MX5100GXFAP30 – Xe cứu hỏa phun bọt khí nén, bằng bọt và bằng bột khô, có tính năng cơ động đặc biệt phun cả nước lẫn bọt giúp cứu hoả nhanh hơn gấp nhiều lần so với thông thường

Thống số kĩ thuật
Nội dung | Thông số |
---|---|
Loại xe | Xe chữa cháy |
Hãng sản xuất | Isuzu |
Nhiên liệu sử dụng | Diesel |
Vận tốc lớn nhất(km/h) | 95 |
Tính năng | Cứu hỏa |
Mục | Thông số | |
Model | MX5100GXFAP30 | |
Model xát xi | ISUZU – QL1100TKARY | |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 7025×2180×2980 | |
Số chỗ ngồi trong cabin | 6 | |
Model động cơ | 4HK1-TC (Diesel) | |
Công suất động cơ | 129kW/175HP (tại tốc độ vòng quay 2600v/ph) | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3815 | |
Tốc độ lớn nhất (km/h) | ≥95 | |
Dung tích thùng chứa (kg) | 3160 (2180kg nước, 300kg bọt loại A, 680kg bọt loại B) | |
Model bơm | CB10/30 | |
Lưu lượng bơm/Áp suất | 30(lít/s)/1.0(MPa) | |
Bộ kiểm soát lửa | Model | PP24 |
Lưu lượng (lít/s) | 24 | |
Tầm với (m) | Nước ≥45, Bọt ≥40, Bọt loại A ≥35 | |
Model hệ thống bọt khí nén loại A | MX-CAFE0.85/20-1 | |
Lưu lượng lớn nhất/áp suất của hỗn hợp | 0.85(Mpa)/6(lít/s) | |
Lưu lượng lớn nhất/Áp suất của khí nén | 0.85(Mpa)/67(lít/s) |